Chương trình đào tạo QTKD
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình Cao học Quản trị Kinh doanh của Trường Đại học Mở Tp. HCM hướng đến việc:
- Phát triển kiến thức và những kỹ năng cần có để trở thành một nhà quản trị năng động và thành đạt trong môi trường kinh doanh cạnh tranh và tòan cầu hóa, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp và có trách nhiệm đối với xã hội.
- Xây dựng một nền tảng kiến thức vững chắc để tiếp tục tự đào tạo, phát triển năng lực cá nhân và nâng cao khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường làm việc.
2. Cấu trúc chương trình đào tạo:
- Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có thời lượng từ 51 tín chỉ.
- Một tín chỉ được quy định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 - 45 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; 45 - 90 giờ thực tập tại cơ sở; 45 - 60 giờ viết tiểu luận, bài tập lớn hoặc luận văn tốt nghiệp.
- Đối với những học phần lý thuyết hoặc thực hành, thí nghiệm, để tiếp thu được một tín chỉ häc viên phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân.
- Một tiết học được tính bằng 50 phút.
- Các môn học chiếm khoảng 80% thời lượng chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, bao gồm: phần kiến thức chung (môn Triết học và môn tiếng Anh) và phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
- Mỗi môn học đều có đề cương, bài giảng và tài liệu tham khảo.
- Học viên tự học môn ngoại ngữ để đạt yêu cầu khi tốt nghiệp.
- Luận văn thạc sĩ, chiếm khoảng 20% thời lượng chương trình đào tạo. Đề tài luận văn thạc sĩ là một chuyên đề khoa học, kỹ thuật hoặc quản lý cụ thể do trường giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng dẫn đồng ý và được Hội đồng khoa học và đào tạo của trường chấp thuận.
Chương trình đào tạo:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ (TC) |
PHẦN 1: KIẾN THỨC CHUNG |
08 |
01 |
QT TH 401 |
Triết học |
04 |
02 |
QT TA 402 |
Tiếng Anh (trình độ TOEFL 450) |
04 |
PHẦN 2: KIẾN THỨC CƠ SỞ |
12 |
03 |
QT KT 403 |
Kinh tế học quản lý (vĩ mô & vi mô) |
04 |
04 |
QT LK 404 |
Luật kinh doanh & môi trường kinh doanh |
02 |
05 |
QT TK 405 |
Phân tích định lượng |
02 |
06 |
QT KT 406 |
Nguyên lý kế toán |
02 |
07 |
QT ĐL 407 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
02 |
PHẦN 4: KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (bắt buộc) |
16 |
08 |
QT DA 408 |
Quản trị dự án |
02 |
09 |
QT CL 409 |
Quản trị chiến lược |
02 |
10 |
QT TD 410 |
Quản trị thay đổi |
02 |
11 |
QT VH 411 |
Quản trị vận hành |
02 |
12 |
QT QM 412 |
Quản trị marketing |
02 |
13 |
QT TC 413 |
Quản trị tài chính |
02 |
14 |
QT NL 414 |
Quản trị nguồn nhân lực |
02 |
15 |
QT CĐ 415 |
Phát triển kỹ năng quản lí |
02 |
|
|
Báo cáo chuyên đề (3-6 buổi) |
|
PHẦN 4: KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (tự chọn) |
06 |
(chọn 3 môn trong các môn sau) |
1. Chuyên ngành: kinh doanh quốc tế |
15 |
QT ĐQ 414 |
Quản trị tài chính công ty đa quốc gia |
02 |
16 |
QT MQ 415 |
Marketing quốc tế |
02 |
17 |
QT QT 416 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
02 |
18 |
QT VN 417 |
Kinh tế Việt Nam |
02 |
2. Chuyên ngành: Thương mại - dịch vụ |
18 |
QT VN 417 |
Kinh tế Việt Nam |
02 |
19 |
QT MQ 418 |
Thương mại điện tử |
02 |
20 |
QT CC 419 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
02 |
20 |
QT ĐĐ 420 |
Quản trị mối quan hệ khách hàng |
02 |
21 |
QT NQ 421 |
Nhượng quyền (Franchise) |
02 |
22 |
QT DV 422 |
Dịch vụ khách hàng |
02 |
3. Chuyên ngành: Quản Trị nhân sự |
22 |
QT TD 423 |
Tuyển dụng & huấn luyện nhân sự |
02 |
23 |
QT ĐV 424 |
Quản trị thực hiện, khen thưởng & động viên |
02 |
24 |
QTNNL 425 |
Chiến lược phát triển nguồn nhân lực |
02 |
PHẦN 5: LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
10 |
23 |
QT LV 551 |
Luận văn tốt nghiệp |
10 |
TỔNG CỘNG |
52 |
Ghi chú: Học viên tự học môn Anh văn và nộp chứng chỉ hoặc tham gia kỳ kiểm tra đầu ra trình độ tương đương.