PGS. TS Nguyễn Thuấn
Họ và tên: Nguyễn Thuấn
Giới tính: Nam
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 1994, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất: Phó giáo sư Năm bổ nhiệm: 2005
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó Hiệu trưởng
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
Email: nguyenthuanou@gmail.com
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài
|
Trách nhiệm
|
Cấp quản lý
|
Năm thực hiện/ hoàn thành
|
1
|
Hình thành các chi phí hợp lý cho 1 tấn xăng dầu xuất ra tại tổng kho
Nhà Bè
|
Tham gia
|
Cấp Tổng công ty
|
1992/1993
|
2
|
Lý luận về việc làm và các giải pháp chủ yếu tạo việc làm ở Việt Nam
|
Chủ nhiệm
|
Cấp Bộ
B92-20-17
|
1992/1995
|
3
|
Dự án lao động việc làm trên địa bàn tỉnhKiên Giang
|
Chủ nhiệm
|
Cấp Tỉnh
|
1994/1995
|
4
|
Thiết kế hệ thống thang bảng lương của ngành giáo dục và đào tạo
|
Tham gia
|
Cấp Bộ
|
1997/1997
|
5
|
Khảo sát thị trường
sức lao động tại Tp. Hồ Chí Minh
|
Chủ nhiệm
|
Cấp Thành phố
|
1998/1998
|
6
|
Biến động cơ học dân số tại TP.Hồ Chí Minh –thực trạng và giải pháp
|
Chủ nhiệm
|
Cấp Bộ
B97-22-14
|
1997/2002
|
7
|
Khảo sát sự hài lòng của sinh viên ĐH. Mở TP.HCM
|
Chủ nhiệm
|
Cấp trường
|
2008/2008
|
Các công trình khoa học đã công bố:
a. Sách, giáo trình
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản và năm xuất bản
|
Số
tác giả
|
Viết một mình hoặc chủ biên
|
Thẩm định, xác nhận
sử dụng của CSGD
|
1
|
Kinh tế công cộng
|
GT
|
NXB Thống kê
12/2004
|
1
|
Viết một mình
|
Giáo trình đang
sử dụng
|
2
|
Phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất trong quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa
|
TK
|
NXB Chính trị
2004
|
37
|
Tham gia
|
Tài liệu tham khảo đang sử dụng
|
b. Bài báo khoa học
TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Số
tác giả
|
Nơi phát hành
|
Số phát hành
|
Trang
|
Năm công bố
|
1
|
Nhu cầu tiêu dùng trong sự phát triển của nền kinh tế thị trường (Phần I và II )
|
1
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
29
30
|
26-27
24-25
|
03/1993
04/1993
|
2
|
Lý thuyết cổ điển về nguồn gốc đói nghèo của nhân loại
|
1
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
51
|
17
|
01/1995
|
3
|
Khuyến khích phát triển bình đẳng các thành phần kinh tế là một giải pháp quan trọng để tạo việc làm
|
1
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
57
|
12-13
|
07/1995
|
4
|
Hiệu quả và công bằng
|
1
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
69
|
2-3
|
07/1996
|
5
|
Vai trò của chính phủ : Chi tiêu ngân sách và thuế khóa
|
1
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
70
|
2-5
|
08/1996
|
6
|
Mất cân đối trong cơ cấu
đào tạo nguồn nhân lực
|
1
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
75
|
34-35
|
01/1997
|
7
|
The first student job center based on the decree 72/CP
|
1
|
Economic development Review
|
29
|
27
|
01/1997
|
8
|
Thị trường lao động TP. Hồ Chí Minh 2001-2005
|
1
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
135
|
31-32
|
01/2002
|
9
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại TP. Hồ Chí Minh
|
1
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
145
|
17-18
|
11/2002
|
10
|
Ba lý do mở cửa”Đầu vào”
đại học
|
1
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
161
|
13-14
|
03/2004
|
11
|
Chính sách phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp
|
2
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
167
|
34-36
|
09/2004
|
12
|
Non-Pubic Higher Educaion : An Effective Contribution
|
1
|
Economic development Review
|
123
|
24-25
|
11/2004
|
13
|
Some Positive Effects of Immigration on HCMC Socio Economic Development
|
1
|
Economic development Review
|
124
|
18-19
|
12/2004
|
14
|
Một số khía cạnh tích cực của biến động cơ học đến tình hình kinh tế xã hội thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
Tạp chí phát triển kinh tế
|
172
|
|
02/2005
|
15
|
Forecast of Labor Demand in HCMC by 2010
|
1
|
Economic development Review
|
126
|
|
02/2005
|
|
Hội nghị khoa học cấp quốc gia
|
|
|
|
|
16
|
Một số ý kiến về cải cách tiền lương ở Việt Nam (Hội thảo: Cải cách chính sách tiền lương nhà nước giai đoạn 2001-2005)
|
1
|
Tài liệu
hội thảo
|
|
|
06/2001
|
17
|
Tiếp cận một số lý luận và một vài biện pháp hạ thấp
tỷ lệ thất nghiệp
|
1
|
Kỷ yếu
khoa học
|
3
|
140
|
10/1996
|