PGS. TS. Nguyễn Minh Kiều
Họ và tên: NGUYỄN MINH KIỀU
Nam/nữ: Nam
Cơ quan công tác: Trường Đại học Mở TP.HCM
Địa chỉ E-mail: kieu.nm@ou.edu.vn
Chức danh: Phó giáo sư, Ngành: Kinh tế Năm phong: 2010
Học vị: Tiến sĩ, Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Năm bảo vệ: 2001
Hướng nghiên cứu chính hiện nay: Các lĩnh vực liên quan đến tài chính và ngân hàng bao gồm Tài chính công ty, quản trị rủi ro tài chính, thị trường tài chính, đầu tư tài chính, thị trường tài chính phái sinh, quản trị ngân hàng, phát triển sản phẩm và dịch vụ ngân hàng hiện đại, thẩm định tín dụng, chính sách lãi suất và tỷ giá hối đoái.
Các công trình đã công bố: (Ghi cụ thể tên bài báo, sách, đề tài, nguồn công bố).
· Đề tài nghiên cứu:
1. Ứng dụng mô hình toán trong quyết định tài chính công ty. Đề tài trọng điểm cấp bộ đã nghiệm thu và công bố năm 2004
2. Hoàn thiện các giải pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá nhằm chuẩn bị hội nhập kinh tế thế giới và khu vực. Đề tài cấp thành phố do Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM giao, đã nghiệm thu và công bố năm 2006
3. Xây dựng chiến lược quản lý rủi ro lãi suất: Nghiên cứu tình huống Ngân hàng Đại Tín, đề tài cấp trường năm 2011
· Sách:
TT
|
Tên sách
|
Nhà xuất bản và năm xuất bản
|
1
|
Thị trường ngoại hối và thanh toán quốc tế
|
Thống Kê 1997
|
2
|
Tiền tệ - Ngân hàng
|
Thống Kê 1998
|
3
|
Thị trường Hối đoái: Kỹ thuật kinh doanh và phòng ngừa rủi ro
|
Thống Kê 1998
|
4
|
Thị trường ngoại hối và Thanh toán quốc tế
|
Thống Kê 2001
|
5
|
Thanh toán quốc tế
|
Thống Kê 2005
|
6
|
Tiền tệ - Ngân hàng
|
Thống Kê 2005
|
7
|
Nghiệp vụ ngân hàng
|
Thống Kê 2005
|
8
|
Bài tập Thanh toán quốc tế
|
Thống Kê 2006
|
9
|
Tài chính công ty
|
Thống Kê 2006
|
11
|
Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại
|
Thống Kê 2007
|
10
|
Bài tập và bài giải nghiệp vụ ngân hàng thương mại
|
Lao động xã hội 2007
|
11
|
Tín dụng và thẩm định tín dụng
|
Tài chính 2008
|
12
|
Thị trường ngoại hối và các giải pháp phòng ngừa rủi ro
|
Thống Kê 2008
|
13
|
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
|
Thống Kê 2009
|
14
|
Nghiệp vụ đầu tư và kinh doanh chứng khoán
|
Thống Kê 2009
|
15
|
Tài chính doanh nghiệp căn bản
|
Thống Kê 2009
|
16
|
Quản trị rủi ro tài chính
|
Thống Kê 2009
|
17
|
Thị trường tài chính
|
Thống Kê 2009
|
18
|
Thanh toán quốc tế
|
Thống Kê 2007
|
19
|
Thanh toán quốc tế
|
Thống Kê 2009
|
20
|
Tiền Tệ và Ngân hàng
|
NXB Lao động xã hội năm 2011
|
· Bài báo:
TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Tên tạp chí,
kỷ yếu
|
Số
|
Tháng
|
Năm
công bố
|
1
|
Thị trường tiền tệ ở Mỹ
|
Phát triển Kinh tế
|
33
|
07
|
1993
|
2
|
Các tổ chức tài chính quốc tế và Việt Nam
|
Phát triển Kinh tế
|
34
|
08
|
1993
|
3
|
Tài trợ xuất nhập khẩu đối với Việt Nam
|
Phát triển Kinh tế
|
35
|
09
|
1993
|
4
|
Giá cả và giá trị quốc nội của tiền tệ
|
Phát triển Kinh tế
|
37
|
11
|
1993
|
5
|
Phòng chống rủi ro hối đoái ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
Phát triển Kinh tế
|
80
|
06
|
1997
|
6
|
Vài nét cơ bản về thị trường tài chính
|
Phát triển Kinh tế
|
81
|
07
|
1997
|
7
|
Thị phần tín dụng của ngân hàng Việt Nam: Thực trạng, nguyên nhân và giải pháp
|
Phát triển Kinh tế
|
84
|
10
|
1997
|
8
|
Một số công cụ tài trợ xuất khẩu
|
Phát triển Kinh tế
|
98
|
12
|
1998
|
Sau khi bảo vệ tiến sĩ
|
|
|
|
|
9
|
Khảo sát về khả năng sinh lợi của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
|
Phát triển Kinh tế
|
129
|
07
|
2001
|
10
|
Những phương cách quản lý vốn lưu động của doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
Phát triển Kinh tế
|
130
|
08
|
2001
|
11
|
Conflict between owner and agent: Cause and Solutions
|
Economics Development
|
105
|
05
|
2003
|
12
|
Những điều kiện cần thiết cho sự hình thành và phát triển thị trường chứng khoán phái sinh ở Việt Nam
|
Phát triển Kinh tế
|
155
|
09
|
2003
|
13
|
Cổ tức: Nên chia hay giữ?
|
Phát triển Kinh tế
|
165
|
12
|
2003
|
14
|
Sao lại bỏ quên một phương tiện thanh toán tiện lợi và an toàn?
|
Công nghệ ngân hàng
|
24
|
08
|
2008
|
15
|
Lý thuyết M&M về cấu trúc vốn công ty: Một cách tiếp cận dễ hiểu hơn
|
Công nghệ ngân hàng
|
40
|
04
|
2010
|
16
|
Hoán đổi lãi suất: Công cụ ngừa rủi ro
|
TC Khoa học – ĐH Mở
|
17
|
06
|
2010
|
17
|
Các yếu tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử
|
TC Khoa học – ĐH Mở
|
5
|
|
2011
|