TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,
trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1
|
Nguyễn Duy Long, Lưu Trường Văn, Lê Kiều. Ứng dụng mô phỏng để quản lý dự án XD. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng), số tháng 1, trang 40 – 44, 2004.
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
2
|
Lưu Trường Văn, Đỗ Thị Xuân Lan, Lê Kiều. Các vấn đề về an toàn lao động tại TP.HCM. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng), số tháng 5, trang 67 – 70, 2004
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
3
|
Lê Kiều, Lại Hải Đăng, Lưu Trường Văn. Thuật toán di truyền và các ứng dụng của nó trong xây dựng. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng), số tháng 11, trang 33 – 36, 2005
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
4
|
Nguyễn Quốc Tuấn, Lưu Trường Văn, Lê Kiều. Ứng dụng mô phỏng Monte-Carlo để phân tích rủi ro tài chánh nhà thầu trong giai đoạn xây dựng. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng), số tháng 4, trang 49 – 53, 2006
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
5
|
Lê Kiều, Trương Trịnh Quân, Lưu Trường Văn. Triển khai chức năng chất lượng (QFD) và các ứng dụng của nó trong xây dựng. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng), số tháng 9, trang 27-29, 2006
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
6
|
Phan Văn Khoa, Lưu Trường Văn, Lê Kiều. Mạng nơ ron nhân tạo (ANN) và giới thiệu một số ứng dụng trong quản lý dự án đầu tư xây dựng. Tạp chí Kinh tế xây dựng (Viện kinh tế xây dựng), số 2, trang 12-17 , 2006.
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Tuấn, Lưu Trường Văn. Mạng Bayesian Belief Networks (BBNs) và ứng dụng vào quản lý dự án xây dựng. Tập san khoa học Đại học mở TP.HCM, số 4(10), trang 62-67, 2006
|
|
|
|
8
|
Lê Kiều, Lê Minh Khánh, Lưu Trường Văn. Ứng dụng kỹ thuật lập thang điểm (Blanced Scorecard – BSC) để đánh giá chiến lược kinh doanh của một công ty kinh doanh bất động sản. Tạp chí Kinh tế xây dựng (Viện kinh tế xây dựng), số 1, trang 28-36, 2007
|
|
|
|
9
|
Lại Hải Đăng, Lưu Trường Văn. Mô phỏng tiến độ thi công công trình bằng phương pháp Monte-Carlo, Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng (IBST, Bộ Xây Dựng), số 2, trang 46-52, 2007
|
|
ISSN 1859-1566
|
|
10
|
Phan Văn Khoa, Lưu Trường Văn, Lê Hoài Long. Ước lượng chi phí xây dựng chung cư bằng mạng neuron nhân tạo, Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ (Đại học Quốc gia TP.HCM), số 10, số 11-2007, trang 85-93, 2007
|
|
ISSN 1859-0128
|
|
11
|
Lê Kiếu, Lưu Trường Văn. Nhìn lại các khu kinh tế ở Việt Nam sau 5 năm triển khai. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng), số tháng 11-2009, trang 43-46, 2009.
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
12
|
Thái Doãn Hòa, Lưu Trường Văn. Một số giải pháp thúc đẩy đầu tư nhà ở xã hội tại tỉnh Đồng Nai, Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng), số tháng 12-2009, trang 45-47, 2009
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
13
|
Trần Minh Trí, Lưu Trường Văn, Lê Kiều. Nhà ở chung cư cho người thu nhập thấp: Áp dụng mô phỏng Monte-Carlo để phân tích rủi ro tài chánh, Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng), số tháng 01-2010, trang 106-111, 2010
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
14
|
Lưu Trường Văn, Phan Văn Khoa. Sử dụng Matlab để huấn luyện mạng ANN strong bài toán ước lượng chi phí xây dựng chung cư. Tạp chí khoa học Đại học Mở TP.HCM, số 2(17) – 2010.
|
|
ISSN 1859 - 3453
|
|
15
|
Đào Hùng Anh, Lưu Trường Văn, Lê Kiều. Ước lượng chi phí phần cơ – điện (M&E) của các chung cư bằng mạng trí tuệ nhân tạo. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng), số tháng 05-2010, trang 41-43, 2010
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
16
|
Lưu Trường Văn, Phạm Chí Công. Mô hình đánh giá mối quan hệ giữa thời gian và chi phí của các dự án xậy dựng tại Việt Nam. Tạp chí khoa học Đại học Mở TP.HCM. Số 3(18) – 2010, trang 70-79
|
|
ISSN 1859 - 3453
|
|
17
|
Lưu Trường Văn, Nguyễn Tuấn Kiệt. Khảo sát lập Key Attitude Indicators (KAIs) đo lường thái độ thi công của nhà thầu xây dựng. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng). Số tháng 11-2010, trang 80-82, 2010
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
18
|
Lưu Trường Văn, Phạm Chí Công. Dự báo thời gian thi công dự án xây dựng bằng hồi quy tuyến tính đa bội. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng). Số tháng 11-2010, trang 68-71, 2010
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
19
|
Lưu Trường Văn, Lưu Nhất Phong. Dự báo tổng mức đầu tư dự án công trình giao thông bằng ANN. Tạp chí Giao Thông Vận Tải (Bộ Giao Thông Vận Tải). Số tháng 12-2010, trang 23-24, 2010
|
|
ISSN 0866-7012
|
|
20
|
Lưu Trường Văn, Trần Lan Anh. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của dự án xây dựng chung cư. Tạp chí khoa học Đại học Mở TP.HCM. Số 1(19) – 2011, trang 98-105
|
|
ISSN 1859 – 3453
|
|
21
|
Lưu Trường Văn, Nguyễn Bá Thọ. Phân tích và đánh giá rủi ro tài chính dự án bất động sản du lịch bằng mô phỏng Monte-Carlo. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng). Số tháng 01-2011, trang 61-63, 2011
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
22
|
Lưu Trường Văn, Lưu Nhất Phong. Sử dụng hồi quy tuyến tính bội (multiple linear regression) để dự báo tổng mức đầu tư dự án công trình giao thông bằng ANN. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng). Số tháng 03-2011, trang 10-14, 2011
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
23
|
Lưu Trường Văn, Nguyễn Bá Thọ. Các nhân tố rủi ro của các dự án bất động sản du lịch tại Việt Nam. Tạp chí khoa học Đại học Mở TP.HCM. Số 2(20) – 2011, trang 35-43
|
|
ISSN 1859 – 3453
|
|
24
|
Lưu Trường Văn, Ngô Minh Triết. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn đối với công việc của công nhân và kỹ sư xây dựng. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng). Số tháng 05-2011, trang 60-62, 2011
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
25
|
Lưu Trường Văn, Trần Đình Thanh Tùng. Phân tích rủi ro dự án đầu tư cảng biển khu vực phía Nam. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng). Số tháng 07-2011, trang 86-89, 2011
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
26
|
Lưu Trường Văn, Dương Hồng Thẩm, Đinh Mạnh Cường. Áp dụng hồi quy đa bội để ước lượng chi phí gia cố nền bằng bấc thấm kết hợp gia tải trước. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng). Số tháng 08-2011, trang 55-58, 2011
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
27
|
Lưu Trường Văn, Nguyễn Quang Trung. Ứng dụng System Dynamics (SD) trong dự báo lợi nhuận của dự án bất động sản tại TP.HCM. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng). Số tháng 09-2011, trang 64-66, 2011
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
28
|
Lưu Trường Văn, Nguyễn Tiến Thức. Các nhân tố quan trọng gây ra rủi ro đối với dự án xây dựng. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng). Số tháng 10-2011, trang 58-60, 2011
|
|
ISSN 0866-8762
|
|
29
|
Lưu Trường Văn, Đinh Ngọc Toàn. Các nhân tố quan trọng gây ra rủi ro tài chính của dự án khu công nghiệp khu vực phía Nam. Tạp chí khoa học Đại học Mở TP.HCM. Số 4(22) – 2011, trang 60-70
|
|
ISSN 1859 – 3453
|
|
30
|
Lưu Trường Văn, Đinh Ngọc Toàn. Phân tích rủi ro tài chính dự án khu công nghiệp khu vực phía Nam. Tạp chí Người Xây Dựng (The Builder). Số 12-2011, trang 16-21
|
|
ISSN 0866 – 8531
|
|
31
|
Luu Truong Van, Truong Le Minh, Kim Soo Yong. Identifying causes of material wastage on construction sites in Vietnam. Journal of Science – Ho Chi Minh City Open. No.2(2) – 2011, trang 2-9
|
|
ISSN 1859 – 3453
|
|
32
|
Duong Hong Tham, Luu Truong Van, Le Hoai Long. Influencing the occurrence of labour accidents in Vietnam residential construction projects. Journal of Science – Ho Chi Minh City Open. No.2(2) – 2011, trang 10-23
|
|
ISSN 1859 – 3453
|
|
33
|
Lưu Trường Văn, Nguyễn Phi Khanh. Ứng dụng Balanced ScoreCard(BSC) để đánh giá thành quả Phòng Kinh doanh của công ty bất động sản Việt Nam. Tạp chí khoa học Đại học Mở TP.HCM. Số 1(24) – 2012, trang 16-30
|
|
ISSN 1859 – 3453
|
|
34
|
Lưu Trường Văn, Ngô Tri Tư Nghị. Nhận dạng các nhân tố chính gây ra trở ngại và khó khăn khi áp dụng EVM tại Việt Nam. Tạp chí Xây Dựng (Bộ Xây Dựng). Số tháng 01-2012, trang 63-66, 2012
|
|
ISSN 0866-8762
|
|