Một số lưu ý quan trọng về việc đăng ký môn học trực tuyến dành cho sinh viên hệ Đại học khóa 2010.
10/12/2012
1. Tháng 5 năm 2012, khoa Tài chính – Ngân hàng đã thông báo việc đăng kí chuyên ngành học dành cho sinh viên hệ đại học khóa 2010. Số lượng sinh viên đăng kí từng chuyên ngành cụ thể như sau:
- Chuyên ngành Tài chính: 457 sinh viên (xem danh sách).
- Chuyên ngành Ngân hàng: 237 sinh viên (xem danh sách).
Sinh viên kiểm tra lại chuyên ngành học đã đăng kí. Nếu có mong muốn thay đổi chuyên ngành học, sinh viên liên hệ Văn phòng khoa để được giải quyết từ ngày 17/12 đến 19/12/2012. Sau thời hạn trên, danh sách sinh viên mỗi chuyên ngành sẽ được công nhận chính thức, Văn phòng khoa sẽ không giải quyết các trường hợp chỉnh sửa phát sinh.
2. Sinh viên đăng ký môn học trực tuyến lưu ý về môn học chuyên ngành và lớp chuyên ngành để thuận lợi cho việc công nhận kết quả học tập, xét tốt nghiệp về sau. Sinh viên xem Kế hoạch giảng dạy và Danh mục môn học tự chọn để có kế hoạch học tập phù hợp, không sai sót.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO HỌC KỲ
HK |
MÔN HỌC |
SỐ TC |
CT KHUNG |
GHI CHÚ |
I |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
4 |
CTK |
|
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
CTK |
|
Kỹ năng học tập |
2 |
CTK |
|
Toán cao cấp 1 |
3 |
CTK |
|
Giáo dục thể chất 1 (2TC) |
|
CTK |
|
CỘNG |
12 |
|
|
II |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
Chọn 1 trong các học phần sau : |
2 |
|
|
Logic học |
|
|
|
Tâm lý học |
|
|
|
Tiếng Anh nâng cao 2 |
4 |
CTK |
|
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
CTK |
|
Những nguyên lý cơ bản của CN-MLN P1 |
2 |
CTK |
|
Giáo dục thể chất 2 (3TC) |
|
|
|
Giáo dục quốc phòng (7TC) |
|
CTK |
|
CỘNG |
13 |
|
|
III |
Toán cao cấp 2 |
3 |
CTK |
|
Những nguyên lý cơ bản của CN-MLN P2 |
3 |
CTK |
|
Quản trị học |
3 |
|
|
CỘNG |
9 |
|
|
IV |
Tin học đại cương |
3 |
CTK |
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1 |
3 |
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
CTK |
|
Tài chính - Tiền tệ |
4 |
CTK |
|
CỘNG |
12 |
|
|
V |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN |
3 |
CTK |
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
CTK |
|
Marketing căn bản |
3 |
|
|
Xã hội học |
3 |
|
|
CỘNG |
12 |
|
|
VI |
Thị trường chứng khoán |
3 |
|
|
Tiếng Anh chuyên ngành 2 |
3 |
|
|
Nguyên lý kế toán |
3 |
CTK |
|
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
CTK |
|
CỘNG |
12 |
|
|
VII |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
4 |
|
|
Kinh tế lượng |
3 |
CTK |
|
Luật kinh tế |
2 |
|
|
Kế toán doanh nghiệp |
4 |
|
|
CỘNG |
13 |
|
|
VIII |
Tài chính quốc tế |
3 |
|
|
Thuế |
3 |
|
|
Kiểm toán |
3 |
CTK |
|
Quản trị tài chính 1 |
4 |
|
|
CỘNG |
13 |
|
|
IX |
Quản trị tài chính 2 |
4 |
CTK |
|
Môn chọn 1 |
3 |
|
|
Môn chọn 2 |
3 |
|
|
Phân tích báo cáo tài chính |
3 |
|
|
CỘNG |
13 |
|
|
X |
Môn chọn 3 |
3 |
|
|
Môn chọn 4 |
3 |
|
|
Môn chọn 5 |
3 |
|
|
Môn chọn 6 |
3 |
|
|
CỘNG |
12 |
|
|
XI |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
CTK |
|
CỘNG |
3 |
|
|
XII |
|
|
|
|
Bảo vệ KLTN |
7 |
CTK |
|
Hoặc học bổ sung |
7 |
|
|
Môn chọn 7 |
3 |
|
|
Môn chọn 8 |
3 |
|
|
Báo cáo chuyên đề |
1 |
|
|
CỘNG |
7 |
|
|
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ |
131 |
|
|
DANH MỤC MÔN HỌC TỰ CHỌN
STT |
CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG |
CHUYÊN NGÀNHTÀI CHÍNH |
1 |
NGUYÊN LÝ BẢO HIỂM |
NGUYÊN LÝ BẢO HIỂM |
2 |
CHỨNG KHOÁN NỢ |
CHỨNG KHOÁN NỢ |
3 |
THANH TOÁN QUỐC TẾ |
CHỨNG KHOÁN VỐN |
4 |
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG |
PHÂN TÍCH VÀ ĐTCK |
5 |
MARKETING NGÂN HÀNG |
LUẬT ÁP DỤNG TRONG NGÀNH CK |
6 |
THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG |
MÔI GIỚI VÀ TƯ VẤN ĐTCK |
7 |
QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG TM |
QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ |
8 |
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG |
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH PHÁI SINH |
9 |
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ |
MÔ HÌNH TÀI CHÍNH |
10 |
KINH DOANH NGOẠI HỐI |
TÀI CHÍNH CÁ NHÂN |
11 |
QUẢN TRỊ NGÂN QUỸ |
ĐỊNH GIÁ PHÍ BẢO HIỂM |
12 |
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TM |
QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH |
13 |
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH PHÁI SINH |
MÔI GIỚI VÀ ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN |
14 |
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG TRONG TC |
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG TRONG TC |