Quy định về nộp chuyên đề thực tập tốt nghiệp ngày 17 và 18/4/2012.
11/04/2012
1. Khi sinh viên nộp bài viết hoàn chỉnh, cần kèm theo:
(i) Xác nhận của cơ quan thực tập (đóng trang trong chuyên đề thực tập)
(ii) Nhật ký thực tập của cơ quan thực tập (có đóng dấu).
(iii) Nhật ký thực tập của giảng viên hướng dẫn.
(iv) Đề cương có chữ ký duyệt của giảng viên hướng dẫn.
(v) Bản thảo chuyên đề chỉnh sửa lần cuối (nếu giảng viên có yêu cầu).
2. Đăng kí bảo vệ khóa luận tốt nghiệp:
Việc bảo vệ khóa luận tốt nghiệp chỉ dành cho sinh viên hệ đại học chính quy khóa 2008. Những sinh viên có điểm trung bình học tập 7 học kì (dự kiến) đạt 7.0 trở lên và nợ không quá 10 tín chỉ có mong muốn bảo vệ khóa luận tốt nghiệp nộp đơn đăng ký (mẫu tại đây) tại văn phòng khoa đến hết ngày 18/4/2012. Khoa sẽ công bố danh sách sinh viên đủ điều kiện bảo vệ khóa luận tốt nghiệp vào các thông báo sau.
3. Quy định khi nộp bài:
- Ngày 17/4/2012:
+ Sinh viên do các giảng viên hướng dẫn có số thứ tự từ 1 đến 8 nộp bài tại bàn thu số 1.
+ Sinh viên do các giảng viên hướng dẫn có số thứ tự từ 9 đến 16 nộp bài tại bàn thu số 2.
+ Sinh viên do các giảng viên hướng dẫn có số thứ tự từ 17 đến 24 nộp bài tại bàn thu số 3.
- Ngày 18/4/2012:
+ Sinh viên do các giảng viên hướng dẫn có số thứ tự từ 25 đến 31 nộp bài tại bàn thu số 1.
+ Sinh viên do các giảng viên hướng dẫn có số thứ tự từ 32 đến 38 nộp bài tại bàn thu số 2.
+ Sinh viên do các giảng viên hướng dẫn có số thứ tự từ 39 đến 45 nộp bài tại bàn thu số 3.
Số thứ tự các giảng viên hướng dẫn như sau:
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN GVHD |
1 |
Nguyễn Quốc |
Anh |
2 |
Nguyễn Như |
Ánh |
3 |
Huỳnh Thái |
Bảo |
4 |
Võ Tấn |
Bảo |
5 |
Trương Văn |
Cường |
6 |
Lý Văn |
Diệu |
7 |
Phạm Vũ |
Định |
8 |
Trịnh Doanh |
Doanh |
9 |
Đỗ Thị Thu |
Hằng |
10 |
Phan Thị Hồng |
Hạnh |
11 |
Nguyễn Thị Diễm |
Hiền |
12 |
Trương Thị |
Hồng |
13 |
Phan Thị Minh |
Huệ |
14 |
Trần Ngọc |
Hùng |
15 |
Hà Thị Ngọc |
Hương |
16 |
Nguyễn Phước Kinh |
Kha |
17 |
Lê Thị |
Lanh |
18 |
Nguyễn Thị Hồng |
Liên |
19 |
Nguyễn Thị Mỹ |
Linh |
20 |
Trần Hoàng Trúc |
Linh |
21 |
Võ Minh |
Long |
22 |
Trần Thị Hoàng |
Mai |
23 |
Lê Quang |
Mẫn |
24 |
Phan Hiển |
Minh |
25 |
Phạm Tố |
Nga |
26 |
Hoàng Minh |
Nghĩa |
27 |
Nguyễn Thị Xuân |
Nguyên |
28 |
Nguyễn Thị Ánh |
Như |
29 |
Phan Ngọc Thùy |
Như |
30 |
Nguyễn Văn |
Nông |
31 |
Nguyễn Thanh |
Phong |
32 |
Nguyễn Kim |
Phước |
33 |
Bùi Minh |
Phương |
34 |
Lê Xuân |
Quang |
35 |
Trần Thế |
Sao |
36 |
Phan Ngọc |
Tấn |
37 |
Trần Quỳnh Đan |
Thanh |
38 |
Nguyễn Văn |
Thầy |
39 |
Nguyễn Văn |
Thuận |
40 |
Tô Thị Thanh |
Trúc |
41 |
Bùi Huy |
Tùng |
42 |
Nguyễn Thị Uyên |
Uyên |
43 |
Nguyễn Quốc |
Việt |
44 |
Trần Thanh |
Vũ |
45 |
Nguyễn Xuân |
Xuyên |