TT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
PHÂN LOẠI
|
TÁC GIẢ
|
TẠP CHÍ
|
SỐ - TẬP
|
ISSN
|
1
|
Internal and External Legitimacy Process of State-Owned Media Organisations
in Southeast Asia: A Neo-Institutional Perspective in Comparative Analysis
|
Hội thảo quốc tế
|
Nguyen Minh Doi
|
SEASIA Biennial Conference 2019
|
|
|
2
|
Yêu cầu thực tiễn và giải pháp nâng cao tỷ lệ sinh viên có việc
làm sau khi tốt nghiệp
|
Hội thảo trong nước
|
Tống Hồng Lam
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy trong đào tạo đại học chính quy
|
trang 121
|
|
3
|
Thực tế hóa môn học
|
Hội thảo trong nước
|
Phạm Thị Ngọc Sương
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy trong đào tạo đại học chính quy
|
trang 129
|
|
4
|
Xây dựng tính chính đáng: Một hướng tiếp cận để tạo lập thành
công E-learning trong bối cảnh giáo dục
đại học Việt Nam
|
Hội thảo trong nước
|
Nguyễn Minh Đỗi
|
Thực trạng đào tạo E-learning ở Việt Nam, xu hướng thế giới và
các yếu tố (điều kiện) phát triển các loại hình đào tạo trên ở Việt Nam
|
trang 352
|
|
5
|
International capital inflows and poverty: Evidence from
developing countries
|
Tạp chí quốc tế
|
Lê Thanh Tùng
|
Journal of Applied Economic Sciences
|
XIV Issue 3(65)
|
1843 - 6110
|
6
|
Human Resource Development Solutions for the Vietnamese Textile
and Garment Industry in International Economic Integration
|
Tạp chí quốc tế
|
Pham Dinh Long; Pham Dinh Cuong
|
Academy of Strategic Management Journal
|
5, 18, 1-15
|
1939-6104
|
7
|
Does the Gap between Domestic and International Gold Price
Affect Money Demand? Evidence from Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Lê Thanh Tùng
|
The Journal of Asian Finance, Economics and Business
|
Vol.6 No.3 pp.163-172
|
2288-4637
|
8
|
Tác động của những hiệp định thương mại tự do đối với thành phố Cần
Thơ và giải pháp ứng phó
|
Khác
|
Dương Như Hùng; Phạm Bình An; Đoàn Hoài Nhân; Nguyễn Thị Phương
Hải; Võ Thị Ngọc Trinh; Lê Đình Nghi; Nguyễn Minh Toại; Nguyễn Minh Thu Thuỷ;
Huỳnh Văn Tùng; Phạm Thị Bích Ngọc
|
Tác động của những hiệp định thương mại tự do đối với thành phố Cần
Thơ và giải pháp ứng phó
|
|
|
9
|
Trade Liberalization and Labor Market Adjustments: Does
Rent Sharing Matter?
|
Tạp chí quốc tế
|
Pham Dinh
Long; Pham Thi Bich Ngoc; Holger Görg
|
Emerging Markets Finance and Trade
|
|
1558-0938
|
10
|
Social Capital and Livelihood of Khmer Farmers: A
Transdisciplinary Approach
|
Hội thảo quốc tế
|
Nguyen Thi Tuyet Nuong; Quan Minh Quoc Binh
|
International Conference On TRANSDISCIPLINARY STUDIES AND SOCIAL
SCIENCE: CO-PRODUCTION OF KNOWLEDGE LINKING ACADEMIC AND NON-ACADEMIC ACTORS
|
|
|
11
|
Gender Inequality and “Wicked Problems” in Transnational
Marriage: A Case Study of Vietnamese Women’s Marriage to Taiwanese
|
Hội thảo quốc tế
|
Huỳnh Quốc Tuấn; Nguyễn Minh Đỗi
|
International Conference On TRANSDISCIPLINARY STUDIES AND SOCIAL
SCIENCE: CO-PRODUCTION OF KNOWLEDGE LINKING ACADEMIC AND NON-ACADEMIC ACTORS
|
268-284
|
|
12
|
Can Transdisciplinary Approach Avoid that “Good Ideas Turn Bad”?
Case Resettlement of Indigenous People affected by the Hydro-Electric Project
in Southeast Asia
|
Hội thảo quốc tế
|
Nguyen Minh Doi
|
International Conference On TRANSDISCIPLINARY STUDIES AND SOCIAL
SCIENCE: CO-PRODUCTION OF KNOWLEDGE LINKING ACADEMIC AND NON-ACADEMIC ACTORS
|
|
|
13
|
Giới thiệu một số phương pháp giảng dạy tích cực trong việc nâng
cao chất lượng giảng dạy bậc đại học
|
Hội thảo trong nước
|
Nguyễn Thị
Phúc Doang
|
Đổi mới giảng dạy Đại học - Đánh giá chất lượng và Định hướng
tương lai
|
ISBN: 978-604-922-733-2
|
|
14
|
Phương pháp học tập nâng cao tính chủ động của sinh viên
|
Hội thảo trong nước
|
Dương Tiến Hà My; Phạm Đình Long
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học
|
ISBN: 978-604-922-733-2
|
|
15
|
Nghiên cứu tình huống trong dạy và học
|
Hội thảo trong nước
|
Phạm Đình Long; Dương Tiến Hà My
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học
|
ISBN: 978-604-922-733-2
|
|
16
|
Nghiên Cứu Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài: Từ Lý Thuyết
Đến Thực Tiễn Tại Việt Nam
|
Sách trong nước
|
Nguyễn Minh Hà; Quan Minh Quốc Bình
|
Nghiên Cứu Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài: Từ Lý Thuyết
Đến Thực Tiễn Tại Việt Nam
|
|
|
17
|
Chương trình đào tạo xuyên ngành trong giáo dục đại học: Cơ hội
và thách thức
|
Hội thảo trong nước
|
Nguyễn
Minh Đỗi
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học
|
ISBN: 978-604-922-733-2
|
|
18
|
Thông tin trực quan kĩ thuật số: công cụ hiệu quả trong giảng dạy
đại học
|
Hội thảo trong nước
|
Nguyễn
Minh Đỗi
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học
|
ISBN: 978-604-922-733-2
|
|
19
|
Cải thiện hiệu quả phương pháp "Thảo luận lớp học"
trong giảng dạy ngành kinh tế
|
Hội thảo trong nước
|
Võ Thị Ngọc Trinh
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học
|
ISBN: 978-604-922-733-2
|
|
20
|
Thức đẩy tư duy khởi nghiệp cho sinh viên thông qua mô hình đào
tạo: Modern workplace learning
|
Hội thảo trong nước
|
Lê Thanh Tùng
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học
|
ISBN: 978-604-922-733-2
|
|
21
|
Đổi mới giáo dục đại học Việt Nam: một góc nhìn của người làm
công tác giảng dạy
|
Hội thảo trong nước
|
Bùi Anh Sơn
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học
|
ISBN: 978-604-922-733-2
|
|
22
|
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh công nghệ
4.0
|
Hội thảo trong nước
|
Dương Tiến Hà My; Phạm Đình Long
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học
|
ISBN: 978-604-922-733-2
|
|
23
|
Tản mạn về nghề dạy học
|
Hội thảo trong nước
|
Hồ Hữu Trí
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học
|
ISBN: 978-604-922-733-2
|
|
24
|
Mô hình nghiên cứu về tái cấu trúc và năng suất lao động doanh
nghiệp tại Việt Nam
|
Tạp chí trong nước
|
Phạm Đình Cường; Phạm Đình Long; Nguyễn Hữu Phòng
|
Tạp chí Kinh tế đối ngoại
|
|
1859-4050
|
25
|
Tác động của ngành logistics đến tăng trưởng kinh tế tại các nước
ASEAN
|
Tạp chí trong nước
|
Võ Thị Ngọc Trinh; Lê Viết Mạnh; Nguyễn Bùi Bá Ngọc
|
Tạp chí Công thương
|
|
0866-7756
|
26
|
Thị trường lao động chất lượng cao ở Thành phố Hồ Chí Minh
|
Tạp chí trong nước
|
Dương Tiến Hà My
|
Tạp chí Công thương
|
|
0866-7756
|
27
|
Tác động của giáo dục lên thu nhập ở Việt Nam: Trường hợp tại Đồng
bằng sông Cửu Long
|
Tạp chí trong nước
|
Lê Công
Tâm
|
Tạp chí Công thương
|
SỐ 8- THÁNG 5/2019, trang 240
|
0866-7756
|
28
|
Một số giải pháp thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao tại khu vực Tây Nguyên
|
Hội thảo trong nước
|
Lê Thanh
Tùng
|
Hội thảo khoa học Quốc gia: Phát triển Kinh tế-Xã hội vùng Tây
Nguyên
|
ISBN: 978-604-60-3012-6
|
|
29
|
Does exchange rate affect the foreign tourist arrivals? Evidence
in an emerging tourist market
|
Tạp chí quốc tế
|
Lê Thanh Tùng
|
Management Science Letters
|
Volume 9 Issue 8 Pages 1141 - 1452 (2019)
|
1923-9343 (Online) -ISSN1923-9335 (Print)
|
30
|
Mối quan hệ giữa vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và vốn đầu tư của
khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tại Việt Nam và hàm ý chính sách
|
Tạp chí trong nước
|
Lê Thanh Tùng
|
Nghiên cứu kinh tế
|
Số 491, tập 4
|
0866-7489
|
31
|
Role of Unemployment insurance in Sustainable development in
Vietnam: Overview and policy implication
|
Tạp chí quốc tế
|
Lê Thanh
Tùng
|
Entrepreneurship and Sustainability Issues
|
Volume 6, Number 3
|
2345-0282
|
32
|
Does Foreign Direct Investment Really Support Private Investment
in an Emerging Economy? An Empirical Evidence in Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Lê Thanh Tùng
|
Montenegrin Journal of Economics
|
Vol. 15, No.1, pp.7-20
|
1800-5845
|
33
|
Macroeconomic Indicators and Stock Market Prices: Evidence from
Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Phạm Đình
Long, Ngô Thị Thu Hạnh
|
Journal of Applied Economic Sciences
|
Volume XIV, Spring, 1(63): 84-91
|
2393 - 5162
|
34
|
Forecasting the Foreign Tourist Arrivals to Vietnam Using the
Autoregressive Integrated Moving Average Method
|
Tạp chí quốc tế
|
Lê Thanh Tùng
|
Journal of Environmental Management and Tourism
|
Vol. 9, No. 6, pp.1135-1144
|
2068-7729
|
35
|
Derivatives market and economic growth nexus: Policy
implications for emerging markets
|
Tạp chí quốc tế
|
Vo, Duc Hong; Van Nguyen, Phuc; Nguyen, Ha Minh; Vo, Anh The;
Nguyen, Thang Cong;
|
The North American Journal of Economics and Finance
|
|
1062-9408
|
36
|
Stability of Vietnam Money Demand Function: An Empirical
Application of Multiple Testing with a Structural Break
|
Hội thảo quốc tế
|
Bùi Quang Hiển; Phạm Đình Long
|
The 12th International Conference of the Thailand Econometric
Society (TES2019); 978-3-030-04262-2
|
pp 670-683
|
|
37
|
Measuring Users' Satisfaction with University Library Services
Quality: Structural Equation Modeling Approach
|
Hội thảo quốc tế
|
Phạm Đình Long; Dương Quỳnh Nga; Le Nam Hai
|
Studies in Computational Intelligence, Beyond Traditional
Probabilistic Methods in Economics
|
SCI 809, pp. 510–521,
2019
|
2393 - 5162
|
38
|
Macroeconomics Determinants of Exchange Rate Pass-Through: New
Evidence from the Asia-Pacific Region
|
Tạp chí quốc tế
|
Nguyen Van Phuc; Vo Hong Duc
|
Emerging Markets Finance and Trade
|
|
|
39
|
Inequalities between Peri-urban and urban areas in urbanization
process of Ho Chi Minh city: An urban political-ecology perspective
|
Tạp chí trong nước
|
Trần Văn Tử Anh; Nguyễn Minh Đỗi; Đào Vũ Bích Diễm; Quan Minh Quốc
Bình; Nguyễn Ngọc Đan Thanh; Nguyễn Trần Cẩm Linh; Doãn Thị Thanh Thuỷ
|
Journal of Science Ho Chi Minh City Open University
|
8 (4), 107-124
|
1859–3453
|