ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC NGÀNH KINH TẾ (CHẤT LƯỢNG CAO) ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2022
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2022
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2019 ĐẾN KHÓA 2020
TT
Mã môn học
Tên môn học
1
ECON1301
Kinh tế vi mô 1
2
ECON1302
Kinh Kinh tế vĩ mô 1
3
ECON1320
Kinh Kinh tế vi mô 2
4
ECON1321
Kinh Kinh tế vĩ mô 2
5
ECON131
KinKinh tế lượng 1
6
ECON1319
Kinh tế học tài chính
7
ECON1317
Kinh tế học hành vi
8
ECON23
Kinh tế quốc tế
9
ECON1322
Kinh Kinh tế lượng 2
10
ECON2324
Kinh tế phát triển
11
ECON2333
Kinh tế lao động
12
ECON2325
Kinh tế công
13
ECON2326
Kinh tế môi trường
14
ECON2314
Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư
15
ECON2330
Kinh tế học tổ chức ngành
16
ECON2329
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
17
ECON2328
Kinh tế đô thị
18
ECON2327
Dự báo trong kinh doanh và kinh tế
19
ECON2331
Chính sách ngoại thương và công nghiệp
20
ECON2332
Marketing địa phương và phát triển vùng
21
EDUC1314
Phương pháp nghiên cứu khoa học
22
ECON2334
Kinh tế quốc tế nâng cao
23
PUBM2312
Chính phủ điện tử
24
PUBM2309
Quản lý công
25
PUBM2311
Phân tích chính sách
26
PUBM4314
Marketing trong khu vực công
27
PUNM4315
Quản trị nhân sự trong khu vực công
28
PUBM231
Tài chính công
29
PUBM2313
Mua sắm công
30
ECON48
Thực tập tốt nghiệp
31
ECON4699
Khóa luận tốt nghiệp
32
BADM2382
Đầu tư quốc tế
33
FINA4349
Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
34
ECON4335
Phân tích kinh tế dự án
35
FINA2339
Phân tích và định giá doanh nghiệp
36
FINA2341
Quản lý danh mục đầu tư
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2015 ĐẾN KHÓA 2018
Số tín chỉ
TC
LT
TH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2014 VỀ TRƯỚC
Báo cáo chuyên đề Kinh tế
ECON3202
0
ECON4312
BADM3330
Khóa luận tốt nghiệp (Kinh tế)
ECON4799
ECON3303
ECON4310
ECON3307
ECON3305
Kinh tế lượng
ECON2304
ECON3304
ECON3306
ECON3301
ECON2303
ECON4305
Kinh tế vĩ mô 1
Kinh tế vi mô 2
ECON2301
Kinh tế vĩ mô 2
ECON2302
ECON3308
Mua bán và sáp nhập công ty
ECON3201
ECON4311
Phương pháp nghiên cứu khoa học (kinh tế)
EDUC2401
BADM3321
Thực tập tốt nghiệp (Kinh tế)
ECON4399
Toán Kinh tế 1
MATH1303
Toán Kinh tế 2
MATH1305