TT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
PHÂN LOẠI
|
TÁC GIẢ
|
TẠP CHÍ
|
SỐ - TẬP
|
ISSN
|
1
|
Institutional Prospects and Challenges to Transdisciplinary
Approach in the Knowledge Production System of Vietnam: Reflections on a
North-South Partnership Project
|
Tạp chí quốc tế
|
Nguyen Minh Doi
|
Austrian Journal of South-East Asian Studies
|
13(2),2020, 229-242
|
1999-253X;1999-2521
|
2
|
How Education Empowers Women in Developing Countries
|
Tạp chí quốc tế
|
Kien Le; My Nguyen
|
B.E. Journal of Economic Analysis & Policy
|
|
1935-1682
|
3
|
The psychological consequences of COVID-19 lockdowns
|
Tạp chí quốc tế
|
Kien Le; My Nguyen
|
International Review of Applied Economics
|
|
0269-2171;1465-3486
|
4
|
A causality test between income, inequality and poverty –
empirical evidence from South-East Asia
|
Tạp chí quốc tế
|
Jan Bentzen; Le Thanh Tung
|
Applied Economics Letters
|
2020
|
1350-4851;1466-4291
|
5
|
Social work responses for vulnerable people during the COVID-19
pandemic: the role of socio-political organisations
|
Tạp chí quốc tế
|
Le Thanh Tung
|
Asia Pacific Journal of Social Work and Development
|
2020
|
2165-0993
|
6
|
Measuring the association of environmental, corporate,
financial, and social CSR: evidence from fuzzy TOPSIS nexus in emerging
economies
|
Tạp chí quốc tế
|
Hafiz Waqas Kamran; Abdurrahman Adamu Pantamee; Ataul Karim
Patwary; Tauqir Ahmad Ghauri; Pham Dinh Long; Duong Quynh Nga
|
Environmental Science and Pollution Research
|
27, 32, 39671-8
|
0944-1344
|
7
|
Risk Factors Affecting Equipment Management in Construction
Firms
|
Tạp chí quốc tế
|
PHAM, Cuong Phu; NGUYEN, Phong Thanh; PHAN, Phuong Thanh;
NGUYEN, Quyen Le Hoang Thuy To; LE, Loan Phuc; DUONG, My Tien Ha;
|
The Journal of Asian Finance, Economics, and Business
|
7(11), 347-356
|
2288-4637
|
8
|
Impact of Tourism on Poverty Reduction: Evidence from an
Emerging Tourism Market
|
Tạp chí quốc tế
|
Le Thanh Tung; Le Kien Cuong
|
Montenegrin Journal of Economics
|
Vol. 16, No. 3 (2020), 47-57
|
1800-5845
|
9
|
Tourism development in Vietnam: New strategy for a sustainable
pathway
|
Tạp chí quốc tế
|
Le Thanh Tung
|
GeoJournal of Tourism and Geosites
|
31(3), 1174–1179
|
2065-1198;2065-0817
|
10
|
Survey data on government risk communication and citizen
compliance during the COVID-19 pandemic in Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Le Thanh Tung; Pham Tien Thanh
|
Data in Brief
|
2020
|
2352-3409
|
11
|
FACTORS OF FACEBOOK ADVERTISING AFFECTING THE PURCHASE INTENTION
– A CASE OF PSYCHOLOGICAL CONSULTING SERVICE
|
Tạp chí quốc tế
|
Pham Dinh Long;
Duong Quynh Nga
|
Revista Argentina de Clínica Psicológica
|
Volume 29, Issue 5, 2020
|
0327-6716
|
12
|
Competency Gap in the Labor Market: Evidence from Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Quan Thai Thuong LE; Tam Ho Dan DOAN; Quyen Le Hoang Thuy To
NGUYEN; Doang Thi Phuc NGUYEN;
|
The Journal of Asian Finance, Economics and Business
|
7(9), 697-706
|
2288-4637
|
13
|
Impact of Social Network Usage on Academic Performance of the
Vietnamese Students
|
Tạp chí quốc tế
|
Le Thanh Tung; Tang My Ha
|
Universal Journal of Educational Research
|
8(9): 4179-4186
|
2332-3205;2332-3213
|
14
|
Factors affecting Non-Performing Loans (NPLs) of banks: The case
of Vietnam
|
Tạp chí trong nước
|
Long Minh Vo; Yen Thi Nguyen; Long Dinh Pham
|
Tạp chí khoa học Đại học mở TP. HCM
|
10(4), 83-93
|
1859 - 3453
|
15
|
E-LEARNING SYSTEMS OF ASIAN DEVELOPED COUNTRIES AND LESSONS FOR
VIETNAM
|
Tạp chí quốc tế
|
Pham Dinh Long; Nguyen Huynh Mai Tram; Duong Quynh Nga
|
Journal of Critical Reviews
|
|
2394-5125
|
16
|
RESTRUCTURING AND CORPORATE PRODUCTIVITY: EMPIRICAL EVIDENCE
FROM VIETNAM TEXTILE AND GARMENT INDUSTRY
|
Tạp chí quốc tế
|
Pham Dinh Long; Pham Dinh Cuong
|
Journal of Management Information and Decision Sciences
|
3, 23, 215-222
|
1532-5806
|
17
|
Đa dạng hóa thu nhập và vai trò các hoạt động phi nông nghiệp của
nông hộ ở vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Tạp chí trong nước
|
Le Cong Tam
|
Tap chi cong thuong
|
số 16 tháng 7/2020
|
0866-7756
|
18
|
Does Economic Integration Affect Inequality in Developing
Countries? Evidence from a Global Sample
|
Tạp chí quốc tế
|
Le Thanh Tung; Pham Nang Thang; Lam Tu Uyen
|
European Journal of Sustainable Development
|
9, 2, 579-588
|
2239-5938
|
19
|
Social Responses for Older People in COVID-19 Pandemic:
Experience from Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Lê Thanh Tùng
|
Journal of Gerontological Social Work
|
64, 1-6
|
0163-4372
|
20
|
Using Fuzzy Approach to Model Skill Shortage in Vietnam’s Labor
Market in the Context of Industry 4.0
|
Tạp chí quốc tế
|
Duong My Tien Ha; Nguyen DV; Nguyen Phong Thanh
|
Engineering, Technology & Applied Science Research
|
10(3), 5864-5868
|
1792-8036
|
21
|
Giới thiệu mô hình lớp học đảo ngược - Flipped Classroom và đề
xuất ứng dụng vào trong giảng dạy môn học thiết lập và thẩm định dự án đầu tư
hình thức đào tạo từ xa
|
Hội thảo trong nước
|
Nguyễn Thị Phúc Doang
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo đại
học hình thức đào tạo từ xa và vừa làm vừa học
|
trang 117
|
|
22
|
Hệ thống E-Learning vs SCORM, AICC, xAPI định hình kỹ thuật cho
giáo dục trực tuyến
|
Hội thảo trong nước
|
Nguyễn Huỳnh Mai Trâm; Phạm Đình Long
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo đại
học hình thức đào tạo từ xa và vừa làm vừa học
|
trang 149
|
|
23
|
Tổng quan các nghiên cứu về hình thức đào tạo từ xa từ 2015-2020
|
Hội thảo trong nước
|
Phạm Minh Thiên Phước; Hoàng Công Trí
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo đại
học hình thức đào tạo từ xa và vừa làm vừa học
|
trang 172
|
|
24
|
Nâng cao chất lượng dạy và học môn học thiết lập và thẩm định dự
án đầu tư hình thức đào tạo từ xa
|
Hội thảo trong nước
|
Nguyễn Thị Phúc Doang
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo đại
học hình thức đào tạo từ xa và vừa làm vừa học
|
trang 196
|
|
25
|
Bàn về việc duy trì và nâng cao chất lượng chương trình đào tạo
từ xa tại trường đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
|
Hội thảo trong nước
|
Bùi Anh Sơn
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo đại
học hình thức đào tạo từ xa và vừa làm vừa học
|
trang 215
|
|
26
|
Rapid and sustainable growth in Vietnam: Lessons from the
"miracle" east Asia
|
Tạp chí quốc tế
|
Pham Dinh Long; Duong Tien Ha My
|
Journal of Management Information and Decision Sciences
|
2, 23, 129-133
|
1524-7252
|
27
|
Thực trạng hoạt động R&D của doanh nghiệp Việt Nam và giải pháp thúc đẩy
|
Tạp chí trong nước
|
Lê Thanh Tùng, Quan Minh Quốc Bình
|
Nghiên cứu Kinh tế
|
Số 6(505); 3-9
|
0866-7489
|
28
|
Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam trong việc đào tạo nguồn nhân lực phát triển đô thị và xử lý vấn
đề về giáo dục và đào tạo tại các đô thị lớn
|
Hội thảo trong nước
|
Phạm Đình Long; Dương Tiến Hà My; Nguyễn Thị Phúc Doang; Hồ Hữu
Trí; Phạm Thị Ngọc Sương; Tống Hồng Lam
|
Báo cáo chuyên đề xây dựng đề án "Đô thị hóa và phát triển
đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến 2045"
|
|
|
29
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG THUẾ QUAN CỦA HIỆP ĐỊNH EVFTA ĐẾN MỘT SỐ NGÀNH
XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM
|
Tạp chí trong nước
|
Võ Thị Ngọc Trinh; Cao Bằng
|
Tạp chí Công Thương
|
Số 10 Tháng 05/2020
|
0866-7756
|
30
|
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN FDI TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ -
TRƯỜNG HỢP CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
|
Tạp chí trong nước
|
Võ Thị Ngọc Trinh; Phạm Huỳnh Thanh Trúc; Đặng Thị Ngọc Trâm
|
Tạp chí Công Thương
|
Số 11 Tháng 05/2020
|
0866-7756
|
31
|
The Effect of R&D Expenditure on Firm Output: Empirical Evidence from Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Quan Minh Quoc Binh; Le Thanh Tung
|
Journal of Asian Finance, Economics and Business
|
7,6, 379-385
|
2288-4637
|
32
|
Can public debt harm social development? Evidence from the
Asian-Pacific region
|
Tạp chí quốc tế
|
Le Thanh Tung
|
Journal of International Studies
|
13,2,48-61
|
2306-3483;2071-8330
|
33
|
Investment Climate and Firm Technical Efficiency in Vietnamese
Manufacturing
|
Tạp chí quốc tế
|
Pham Dinh Long
|
REVISTA ARGENTINA DE CLINICA PSICOLOGICA
|
29, 3, 622-638
|
1851-7951
|
34
|
Factors affecting career success: The case of graduate students
|
Tạp chí quốc tế
|
Quan Minh Quốc Bình; Châu Ngọc Thảo Nguyên
|
Management Science Letters
|
10- 2020,3151-3158
|
1923-9335;1923-9343
|
35
|
Factors affecting labour productivity of employee in an Asia
emerging market: Evidence in Vietnamese retail sector
|
Tạp chí quốc tế
|
Lê Thanh
Tùng
|
International Journal of Business and Globalation
|
|
1753-3635
|
36
|
Application of an intangible asset valuation model using panel
data for listed enterprises in Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Quan Minh Quoc Binh; Nguyen Minh Ha; Ngo Thi Huyen Trang
|
Investment Management and Financial Innovations
|
|
1810-4967
|
37
|
Applying Design-Build Approach To Construction And Engineering
Project Management
|
Tạp chí quốc tế
|
Phong Thanh Nguyen; My Tien Ha Duong; Luong Tan Nguyen; Loan
Phuc Le
|
International Journal of Advanced Science & Technology
|
Vol. 29, No.03, (2020)
|
2005-4238
|
38
|
Evaluation Critical Factors Affecting Success of Irrigation
Projects
|
Tạp chí quốc tế
|
Phong Thanh Nguyen; My Tien Ha Duong; Ngoc Bich Vu
|
International Journal of Disaster Recovery & Business
Continuity
|
Vol. 11, No. 1, 2020
|
2005-4289
|
39
|
Impact of FDI on Private Investment in the Asian and African
Developing Countries: A Panel-Data Approach
|
Tạp chí quốc tế
|
Lê Thanh
Tùng; Phạm Năng Thắng
|
The Journal of Asian Finance, Economics and Business
|
Vol 7, No 3
|
2288-4637
|
40
|
Regional income convergence in an emerging Asian economy:
empirical evidence from Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Jan
Bentzen; Le Thanh Tung
|
Post-Communist Economies
|
|
1463-1377
|
41
|
Critical Risk Factors of Design-Build Projects in Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Phong Thanh Nguyen; My Tien Ha Duong; Ngoc Bich Vu
|
International Journal of Future Generation Communication and
Networking
|
Vol. 11, No. 1, 2020
|
2233-7857
|
42
|
Determinants of Intra-Industry trade between Vietnam and
countries in TPP
|
Tạp chí quốc tế
|
Ha Minh NGUYEN; Binh Quoc Minh QUAN; Huong Van LE; Thinh Van
TRAN
|
Journal of Asian Finance, Economics and Business
|
Vol 7 No 1 (2020) 123-129
|
2288-4637
|
43
|
Cultural Distance and Entry Modes in Emerging Markets: Empirical
Evidence in Vietnam
|
Tạp chí quốc tế
|
Nguyen Minh Ha; Quan Minh Quoc Binh; Pham Phi Dang
|
Journal of Risk and Financial Management
|
Số 13, trang 1-11
|
1911-8066
|